Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng EHuấn luyện viên trưởng: Reinaldo Rueda
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Máximo Banguera | (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | 25 | Barcelona |
2 | 2HV | Jorge Guagua | (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (32 tuổi) | 59 | Emelec |
3 | 2HV | Frickson Erazo | (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 37 | Flamengo |
4 | 2HV | Juan Carlos Paredes | (1987-07-08)8 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | 38 | Barcelona |
5 | 3TV | Renato Ibarra | (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | 18 | Vitesse |
6 | 3TV | Christian Noboa | (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 42 | Dinamo Moskva |
7 | 3TV | Jefferson Montero | (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | 40 | Morelia |
8 | 3TV | Édison Méndez | (1979-03-15)15 tháng 3, 1979 (35 tuổi) | 110 | Santa Fe |
9 | 3TV | Joao Rojas | (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (24 tuổi) | 30 | Cruz Azul |
10 | 2HV | Walter Ayoví | (1979-08-11)11 tháng 8, 1979 (34 tuổi) | 90 | Pachuca |
11 | 4TĐ | Felipe Caicedo | (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | 50 | Al-Jazira |
12 | 1TM | Adrián Bone | (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | 3 | El Nacional |
13 | 4TĐ | Enner Valencia | (1989-04-11)11 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 10 | Pachuca |
14 | 3TV | Oswaldo Minda | (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (30 tuổi) | 18 | Chivas USA |
15 | 3TV | Michael Arroyo | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 21 | Atlante |
16 | 3TV | Antonio Valencia (c) | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (28 tuổi) | 71 | Manchester United |
17 | 4TĐ | Jaime Ayoví | (1988-02-21)21 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 30 | Tijuana |
18 | 2HV | Óscar Bagüí | (1982-12-10)10 tháng 12, 1982 (31 tuổi) | 21 | Emelec |
19 | 3TV | Luis Saritama | (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (30 tuổi) | 49 | Barcelona |
20 | 3TV | Fidel Martínez | (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 8 | Tijuana |
21 | 2HV | Gabriel Achilier | (1985-03-24)24 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 23 | Emelec |
22 | 1TM | Alexander Domínguez | (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 18 | LDU Quito |
23 | 3TV | Carlos Gruezo | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | 3 | VfB Stuttgart |
Huấn luyện viên trưởng: Didier Deschamps
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hugo Lloris (c) | (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (27 tuổi) | 57 | Tottenham Hotspur |
2 | 2HV | Mathieu Debuchy | (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (28 tuổi) | 21 | Newcastle United |
3 | 2HV | Patrice Evra | (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (33 tuổi) | 58 | Manchester United |
4 | 2HV | Raphaël Varane | (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | 6 | Real Madrid |
5 | 2HV | Mamadou Sakho | (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 19 | Liverpool |
6 | 3TV | Yohan Cabaye | (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 30 | Paris Saint-Germain |
7 | 3TV | Rémy Cabella | (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 1 | Montpellier |
8 | 3TV | Mathieu Valbuena | (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (29 tuổi) | 34 | Marseille |
9 | 4TĐ | Olivier Giroud | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 30 | Arsenal |
10 | 4TĐ | Karim Benzema | (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | 66 | Real Madrid |
11 | 3TV | Antoine Griezmann | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 4 | Real Sociedad |
12 | 3TV | Rio Mavuba | (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (30 tuổi) | 12 | Lille |
13 | 2HV | Eliaquim Mangala | (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 3 | Porto |
14 | 3TV | Blaise Matuidi | (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 23 | Paris Saint-Germain |
15 | 2HV | Bacary Sagna | (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (31 tuổi) | 41 | Arsenal |
16 | 1TM | Stéphane Ruffier | (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 2 | Saint-Étienne |
17 | 2HV | Lucas Digne | (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | 2 | Paris Saint-Germain |
18 | 3TV | Moussa Sissoko | (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (24 tuổi) | 17 | Newcastle United |
19 | 3TV | Paul Pogba | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | 11 | Juventus |
20 | 4TĐ | Loïc Rémy | (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 25 | Newcastle United |
21 | 2HV | Laurent Koscielny | (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (28 tuổi) | 17 | Arsenal |
22 | 3TV | Morgan Schneiderlin | (1989-11-08)8 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 1 | Southampton |
23 | 1TM | Mickaël Landreau | (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (35 tuổi) | 11 | Bastia |
Huấn luyện viên trưởng: Luis Fernando Suárez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Luis López | (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | 0 | Real España |
2 | 2HV | Osman Chávez | (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (29 tuổi) | 54 | Qingdao Jonoon |
3 | 2HV | Maynor Figueroa | (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (31 tuổi) | 105 | Hull City |
4 | 2HV | Juan Pablo Montes | (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (28 tuổi) | 11 | Motagua |
5 | 2HV | Víctor Bernárdez | (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (32 tuổi) | 78 | San Jose Earthquakes |
6 | 2HV | Juan Carlos García | (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 34 | Wigan Athletic |
7 | 2HV | Emilio Izaguirre | (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 68 | Celtic |
8 | 3TV | Wilson Palacios | (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (29 tuổi) | 95 | Stoke City |
9 | 4TĐ | Jerry Palacios | (1981-11-01)1 tháng 11, 1981 (32 tuổi) | 24 | Alajuelense |
10 | 3TV | Mario Martínez | (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (24 tuổi) | 37 | Real España |
11 | 4TĐ | Jerry Bengtson | (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 44 | New England Revolution |
12 | 3TV | Edder Delgado | (1986-11-20)20 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | 26 | Real España |
13 | 4TĐ | Carlo Costly | (1982-07-18)18 tháng 7, 1982 (31 tuổi) | 70 | Real España |
14 | 3TV | Óscar Boniek García | (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (29 tuổi) | 92 | Houston Dynamo |
15 | 3TV | Roger Espinoza | (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | 42 | Wigan Athletic |
16 | 4TĐ | Rony Martínez | (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | 12 | Real Sociedad |
17 | 3TV | Andy Najar | (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | 17 | Anderlecht |
18 | 1TM | Noel Valladares (c) | (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (37 tuổi) | 122 | Olimpia |
19 | 3TV | Luis Garrido | (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 20 | Olimpia |
20 | 3TV | Jorge Claros | (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 49 | Motagua |
21 | 2HV | Brayan Beckeles | (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) | 23 | Olimpia |
22 | 1TM | Donis Escober | (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (34 tuổi) | 26 | Olimpia |
23 | 3TV | Marvin Chávez | (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (30 tuổi) | 42 | Chivas USA |
Huấn luyện viên trưởng: Ottmar Hitzfeld
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Diego Benaglio | (1983-09-08)8 tháng 9, 1983 (30 tuổi) | 56 | VfL Wolfsburg |
2 | 2HV | Stephan Lichtsteiner | (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (30 tuổi) | 62 | Juventus |
3 | 2HV | Reto Ziegler | (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 35 | Sassuolo |
4 | 2HV | Philippe Senderos | (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 53 | Valencia |
5 | 2HV | Steve von Bergen | (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (31 tuổi) | 40 | Young Boys |
6 | 2HV | Michael Lang | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 5 | Grasshopper |
7 | 3TV | Tranquillo Barnetta | (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 73 | Eintracht Frankfurt |
8 | 3TV | Gökhan Inler (C) | (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi) | 71 | Napoli |
9 | 4TĐ | Haris Seferović | (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 10 | Real Sociedad |
10 | 3TV | Granit Xhaka | (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | 25 | Borussia Mönchengladbach |
11 | 3TV | Valon Behrami | (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 47 | Napoli |
12 | 1TM | Yann Sommer | (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 6 | Basel |
13 | 2HV | Ricardo Rodríguez | (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | 20 | VfL Wolfsburg |
14 | 3TV | Valentin Stocker | (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 23 | Basel |
15 | 3TV | Blerim Džemaili | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 33 | Napoli |
16 | 3TV | Gelson Fernandes | (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 47 | SC Freiburg |
17 | 4TĐ | Mario Gavranović | (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 10 | Zürich |
18 | 4TĐ | Admir Mehmedi | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 20 | SC Freiburg |
19 | 4TĐ | Josip Drmić | (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | 6 | 1. FC Nürnberg |
20 | 2HV | Johan Djourou | (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 44 | Hamburger SV |
21 | 1TM | Roman Bürki | (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 0 | Grasshopper |
22 | 2HV | Fabian Schär | (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | 5 | Basel |
23 | 3TV | Xherdan Shaqiri | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | 32 | Bayern Munich |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng ELiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... https://web.archive.org/web/20140703145327/http://...